Bảng giá đất Phú Quốc 2020

Cập nhật bảng giá đất Phú Quốc 2020

Với sự phát triển chóng mặt của bất động sản quốc đảo của Kiên Giang thì bảng giá đất Phú Quốc 2020 tăng chóng mặt với hàng chục dự án lớn nhỏ đổ bộ lên quốc đảo xinh đẹp này. Cùng chúng tôi cập nhật thông tin mới nhất về tình hình giá đất tại nơi đây.
Giá đất nền Phú Quốc 2020 – đổ bộ các siêu dự án

Bảng giá đất Phú Quốc (Kiên Giang) giai đoạn 2020-2024: Cao nhất 25 triệu đồng/m2

Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TTTên đườngVị trí 1
Thị trấn Dương Đông
01Bạch Đằng
– Từ đường 30 Tháng 4 – Nguyễn An Ninh20.000
– Từ Nguyễn An Ninh – Lý Tự Trọng16.000
– Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông10.000
02Nguyễn Trung Trực
– Từ Bạch Đằng – Cầu Nguyễn Trung Trực25.000
– Từ ngã tư Hùng Vương – Nguyễn Chí Thanh20.000
– Từ Nguyễn Chí Thanh – Ngã ba cầu Bến Tràm 116.000
03Nguyễn Chí Thanh12.000
04Đường 30 Tháng 4
– Từ Bạch Đằng – Hùng Vương25.000
– Từ Hùng Vương – Giáp ranh giới xã Dương Tơ18.000
05Ngô Quyền
– Từ cầu Nguyễn Trung Trực – Cầu Gy18.000
– Từ cầu Nguyễn Trung Trực – Cầu Somaco16.000
– Từ cầu Somaco – Cầu Somaco trong8.000
– Từ cầu Somaco – Nguyễn Huệ8.000
06Trần Phú
– Từ cầu Gy – Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám12.000
– Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám – Núi Gành Gió10.000
07Lý Thường Kiệt10.000
08Hùng Vương
– Từ đường 30 Tháng 4 – Lý Thường Kiệt25.000
– Từ Lý Thường Kiệt – Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám18.000
09Nguyễn Huệ12.000
10Trần Hưng Đạo45.000
11Lý Tự Trọng10.000
12Nguyễn Trãi12.000
13Nguyễn An Ninh10.000
14Nguyễn Đình Chiểu10.000
15Nguyễn Du10.000
16Lê Lợi10.000
17Võ Thị Sáu10.000
18Mai Thị Hồng Hạnh10.000
19Mạc Cửu10.000
20Nguyễn Văn Trỗi8.000
21Nguyễn Thị Định6.000
22Phan Đình Phùng10.000
23Cách Mạng Tháng Tám9.000
24Trần Bình Trọng6.000
25Đoàn Thị Điểm8.000
26Hoàng Văn Thụ
– Từ ngã ba Nguyễn Trung Trực – Hùng Vương10.000
– Đường Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay6.000
27Mạc Thiên Tích8.000
28Lê Thị Hồng Gấm6.000
29Minh Mạng6.000
30Chu Văn An10.000
31Lê Hồng Phong10.000
32Từ đường Nguyễn Thái Bình – Somaco6.000
33Nguyễn Văn Nhị6.000
34Đường trong khu tái định cư khu phố 55.000
35Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám – Ngã ba Búng Gội8.000
36Từ đoạn quản lý đường bộ – Trần Bình Trọng6.000
37Đường Nguyễn Trung Trực – Đoàn Thị Điểm6.000
38Đường quy hoạch hẻm Lý Thường Kiệt6.000
39Từ Cầu Lớn – Gầu Sối khu phố 5 (Bến Tràm đi vào)4.000
40Đường trong khu tái định cư 10,2 ha8.000
41Phan Nhung6.000
42Nguyễn Thái Bình
– Từ Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Huệ8.000
– Từ Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Thái Bình8.000
43Từ ngã ba đường 30 Tháng 4 – Sông Dương Đông (đường s P24)6.000
44Đường vòng quanh chợ Dương Đông12.000
45Đường trong dự án Khu đô thị mới thị trấn Dương Đông (67,5ha)8.000
IIThị trấn An Thới
Nguyễn Văn Cừ
– Từ Cầu Sấu – Đường vào Bãi đất đỏ7.000
– Từ đường vào Bãi đất đỏ – Ngã ba công binh9.000
– Từ ngã ba công binh – Ngữ tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ12.000
Nguyễn Trường Tộ
 – Từ ngã tư giao nhau đường Nguyn Văn Cừ, đường Nguyn Trường Tộ, đường Phùng Hưng – Cảng Hành khách Quốc tế15.000
– Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ, đường Phùng Hưng – Khu tái định cư8.000
Trần Quốc Toản (từ chợ cá – Mũi Hanh)10.000
Nguyễn Trường Tộ – Cảng cá An Thới10.000
Chương Dương (từ ngã ba Công binh – Cổng Vùng 5 Hải quân)8.000
Lê Quý Đôn (từ Nhà thờ An Thới – Cổng Cảnh sát biển 5)8.000
Phạm Ngọc Thạch8.000
Từ ngã ba Nguyễn Trường Tộ đi vào (đường cụt sau Nhà thờ)5.000
Đường từ Bãi xếp Nhỏ – Giáp đường Trần Quốc Toản5.000
10Đường từ Trường THCS An Thới 2 – Khu gia đình C825.000
11Phùng Hưng (từ Xí nghiệp nước đá – Chùa Sùng Đức)7.000
12Hồ Thị Nghiêm (từ Trường Tiểu học 3 An Thớ– Hết khu tái định cư)6.000
13Từ cổng chào ấp 6 – Ngã tư Quốc tế6.000
14Từ Tỉnh lộ 46 – Bãi Sao6.000
15Từ đường Trần Quốc Toản – Xí nghiệp chế biến thủy sản10.000
bảng giá đất Phú Quốc 2020-2024
Giá đất ở (sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở thương mại); đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại các bãi biển
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TTTên bãi biển – Vị tríĐất ở (sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở thương mi)Đất thương mi dịch vụĐất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
01Bắc Bãi Trường (từ Dương Đông đến hết ranh giới Công ty cổ phần thực phẩm BIM)
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 3506.5634.5943.938
VỊ trí 2: Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 7005.2503.6753.150
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp – An Thới4.0432.8302.426
02Nam Bãi Trường (từ hết ranh giới Công ty cổ phần thực phẩm BIM về phía thị trấn An Thới)
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 3506.2504.3753.750
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 7005.0003.5003.000
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp – An Thới3.8502.6952.310
03Bãi Bà Kèo
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 40018.75013.12511.250
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 80015.00010.5009.000
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch11.5508.0856.930
04Bãi Gành Gió, Bãi Ông Lang, Bãi Cửa Cạn, Bãi Dài
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 4004.0632.8442.438
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 8003.2502.2751.950
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch2.5031.7521.502
05Các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Bc)
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 4003.7502.6252.250
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 8003.0002.1001.800
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch2.3101.6171.386
06Các bãi biển đảo nhỏ phía Bắc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc)
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 4002.5001.7501.500
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 8002.0001.4001.200
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch1.5401.078924
07Các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Nam)
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 4005.0003.5003.000
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 8004.0002.8002.400
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch3.0802.1561.848
08Các bãi biển các đảo nhỏ phía Nam: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc)
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 4003.1252.1881.875
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 8002.5001.7501.500
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch1.9251.3481.155

Trên là thông tin giá đất tại đảo Phú Quốc – Kiên Giang, nội dung cập nhật từ các nguồn và tùy chỉnh dự trên các văn bảng xác thực địa phương.
Lưu ý giá đất bảng thống kê trên là giá dựa trên nhà nước ban hành trên từng khu vực, còn giá thực tế tăng hơn nhiều lần so với giá của nhà nước. Điều này cũng dễ hiểu vì giá đất tại quốc đảo này luôn nằm trong top đầu những nơi đang đầu tư nhất hiện nay tại Việt Nam.
Nội dung thực hiện bởi songda25.com.vn, cám ơn bạn đọc!

Nhận xét